Bạn đã từng nghe về Pascal? Đây là một ngôn ngữ lập trình cơ bản và rất quan trọng. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá 61 bài tập Pascal cơ bản và cực kỳ thú vị. Hãy cùng nhau xem qua các bài tập này nhé!
Bạn đang xem: 61 bài tập Pascal dễ dàng học tập và thực hành
Contents
- 1 Bài 1: Tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật
- 2 Bài 2: Tính diện tích và chu vi của hình tròn
- 3 Bài 3: Tính diện tích và chu vi của tam giác
- 4 Bài 4: Giải phương trình bậc 1 (ax + b = 0)
- 5 Bài 5: Giải bất phương trình bậc 1 (ax + b ≥ 0)
- 6 Bài 6: Giải phương trình bậc 2 (ax2 + bx + c = 0)
- 7 Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất trong 4 số
- 8 Bài 8: Tìm giá trị nhỏ nhất trong 4 số
- 9 Bài 9: Giải hệ phương trình tuyến tính
- 10 Bài 10: Chuyển đổi thời gian từ giây sang giờ, phút, giây
- 11 Bài 11: Kiểm tra điểm có thuộc đường tròn hay không
- 12 Bài 12: Tính x mũ y
- 13 Bài 13: Tính giai thừa của n
- 14 Bài 14: Tính x mũ n
- 15 Bài 15: Kiểm tra một số có là số nguyên tố hay không
- 16 Bài 16: In ra các số nguyên tố nhỏ hơn hoặc bằng N
Bài 1: Tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật
Program HINH_CHU_NHAT;
Uses Crt;
Var a,b,s,c: real;
Begin
Clrscr;
Writeln('TÍNH DIỆN TÍCH & CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT:');
Writeln('-');
Write('Nhập chiều dài ='); readln(a);
Write('Nhập chiều rộng ='); readln(b);
s:=a*b;
c:=(a+b)*2;
Writeln('Diện tích hình chữ nhật là:',s:6:2);
Writeln('Chu vi hình chữ nhật:',c:6:2);
Readln;
End.
Bài 2: Tính diện tích và chu vi của hình tròn
Program HINHTRON;
Uses Crt;
Var r,dt,cv:real;
Begin
Clrscr;
Writeln('TÍNH DIỆN TÍCH & CHU VI HÌNH TRÒN:');
Writeln('-');
Write ('Nhập bán kính R='); readln(r);
dt:=pi*r*r;
cv:=2*pi*r;
Writeln('Diện tích hình tròn là:',dt:6:2);
Writeln('Chu vi hình tròn là:',cv:6:2);
Readln;
End.
Bài 3: Tính diện tích và chu vi của tam giác
Program TAMGIAC;
Uses crt;
Var a,b,c,s,p: real;
Begin
Clrscr;
Writeln('BÀI TOÁN TAM GIÁC:');
Writeln('-');
Write('Nhập a =');readln(a);
Write ('Nhập b =');readln(b);
Write('Nhập c =');readln(c);
If ((a+b)>c) and ((b+c)>a) and ((a+c)>b) then
Begin
p:=(a+b+c)/2;
s:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));
Writeln('Chu vi tam giác:',2*p:4:2);
Writeln('Diện tích tam giác:',s:4:2);
End
Else
Writeln(a,', ', b,', ', c, ' không phải là ba cạnh của tam giác');
Readln;
End.
Bài 4: Giải phương trình bậc 1 (ax + b = 0)
Program GIAI_PHUONG_TRINH_BAC_NHAT;
Var a,b,x:real;
Begin
Clrscr;
Writeln('GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT: AX + B = 0');
Writeln('-');
Write('Nhập a= '); readln(a);
Write('Nhập b= ');readln(b);
If(a=0) then
If(b=0) then
Writeln('Phương trình có vô số nghiệm')
Else
writeln('Phương trình vô nghiệm')
Else
Writeln('Phương trình có nghiệm x=',-b/a:4:2);
Readln;
End.
Bài 5: Giải bất phương trình bậc 1 (ax + b ≥ 0)
Program BAT_PHUONG_TRINH_BACI;
Uses crt;
Var a,b: real;
Begin
Clrscr;
Writeln('GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT: AX + B ≥ 0');
Writeln('-');
Write('Nhập a=');readln(a);
Write('Nhập b=');readln(b);
If a<>0 then
If a>0 then
Writeln('Bất phương trình có nghiệm: x ≥ ',-b/a:4:2)
Else
Writeln('Bất phương trình có nghiệm: x ≤ ',-b/a:4:2)
Else
If b>=0 then
Writeln('Bất phương trình có vô số nghiệm')
Else
Writeln('Bất phương trình vô nghiệm');
Readln;
End.
Bài 6: Giải phương trình bậc 2 (ax2 + bx + c = 0)
Program GIAI_PHUONG_TRINH_BACII;
Uses crt;
Var a,b,c,d,x,x1,x2:real;
Begin
Writeln('GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC II:');
Writeln('-');
Write('Nhập hệ số a=');readln(a);
Write('Nhập hệ số b=');readln(b);
Write('Nhập hệ số c=');readln(c);
If a=0 then
If b=0 then
If c=0 then
Writeln('Phương trình có vô số nghiệm')
Else
Writeln('Phương trình vô nghiệm')
Else
Writeln('Phương trình có một nghiệm: x=',-c/b:4:2)
Else
Begin
d:=b*b-4*a*c;
If d=0 then
Writeln('Phương trình có nghiệm kép: x=',-b/(2*a):4:2)
Else if d<0 then
Writeln('Phương trình vô nghiệm')
Else
Begin
x1:= (-b+sqrt(d))/(2*a);
x2:= (-b-sqrt(d))/(2*a);
Write('Phương trình có hai nghiệm:');
Writeln('x1=',x1:4:2,' và x2=',x2:4:2);
End;
End;
Readln;
End.
Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất trong 4 số
Program TIM_SO_LON_NHAT;
Uses crt;
Var a, b, c, d,max:real;
Begin
Clrscr;
Writeln('TÌM SỐ LỚN NHẤT TRONG BỐN SỐ A, B, C, D');
Writeln('-');
Write ('Nhập a='); Readln(a);
Write ('Nhập b='); Readln(b);
Write ('Nhập c='); Readln(c);
Write ('Nhập d='); Readln(d);
max:=a;
If b>max then max:=b;
If c>max then max:=c;
If d>max then max:=d;
Writeln('Số lớn nhất là:',max:4:2);
Readln;
End.
Bài 8: Tìm giá trị nhỏ nhất trong 4 số
Program TIM_SO_NHO_NHAT;
Uses crt;
Var a,b,c,d,min:real;
Begin
Clrscr;
Writeln('TÌM SỐ NHỎ NHẤT TRONG BỐN SỐ A, B, C, D');
Writeln('-');
Write ('Nhập a='); Readln(a);
Write ('Nhập b='); Readln(b);
Write ('Nhập c='); Readln(c);
Write ('Nhập d='); Readln(d);
min:=a;
If b<min then min:=b;
If c<min then min:=c;
If d<min then min:=d;
Writeln('Số nhỏ nhất là:',min:4:2);
Readln;
End.
Bài 9: Giải hệ phương trình tuyến tính
Program GIAI_HE_HAI_AN;
Uses crt;
Var a, b, c, d, m, n:real;
dx,dy,dd:real;
Begin
Clrscr;
Writeln('GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH');
Writeln('-');
Write ('Nhập a=');readln(a);
Write ('Nhập b=');readln(b);
Write ('Nhập c=');readln(c);
Write ('Nhập m=');readln(m);
Write ('Nhập n=');readln(n);
dd:=a*d-b*c;
dx:=m*d-b*n;
dy:=a*n-c*m;
If dd=0 then
If (dx=0) and (dy=0) then
Writeln('Hệ vô số nghiệm hoặc vô nghiệm')
Else writeln('Hệ vô nghiệm')
Else
Begin
End;
Write ('Hệ có nghiệm :');
Writeln ('x=',dx/dd:4:2,' và y=',dy/dd:4:2);
End.
Readln;
Bài 10: Chuyển đổi thời gian từ giây sang giờ, phút, giây
Program DOI_GIO_PHUT_GIAY;
Uses crt;
Var gio, phut,giay, x: longint;
Begin
Clrscr;
Writeln('CHUYỂN ĐỔI THỜI GIAN');
Writeln('-');
Write('Nhập số giây: '); readln(x);
gio:= x div 3600;
x:=x mod 3600;
phut:=x div 60;
x:=x mod 60;
Writeln('Kết quả = ', gio,' giờ : ', phut, ' phút : ', x, ' giây');
Readln;
End.
Bài 11: Kiểm tra điểm có thuộc đường tròn hay không
Program KIEM_TRA_DIEM_THUOC_DUONG_TRON;
Uses crt;
Var x0,y0,xa,ya,d,r:real;
Begin
Writeln('KIỂM TRA ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG TRÒN');
Writeln('-');
Write('Nhập bán kính R= ');readln(r);
Write('Nhập tọa độ tâm đường tròn = '); readln(x0, y0);
Write('Nhập tọa độ điểm a = '); readln(xa, ya);
d:=SQRT(SQR(xa-x0)+SQR(ya-y0));
If r=d then
Writeln('Điểm A nằm trên đường tròn')
Else
If d>r then
Writeln('Điểm A nằm ngoài đường tròn')
Else
Writeln('Điểm A nằm trong đường tròn');
End.
Readln;
Bài 12: Tính x mũ y
Program X_LUYTHUA_Y;
Uses crt;
Var x,y,z:real;
Begin
Writeln('TÍNH X LŨY THỪA Y');
Writeln('-');
Write('Nhập x = '); readln(x);
Write('nhập y = '); readln(y);
If x>=0 then
Begin
End
Else
End
z:=exp(y*ln(x));
Writeln('x ^ y = ',z:4:2);
Writeln('Không tính được do x là số âm');
Readln;
End.
Bài 13: Tính giai thừa của n
Program TINH_N_GIAI_THUA;
Uses crt;
Var i,n,gt:integer;
Begin
Clrscr;
Writeln('TÍNH N GIAI THỪA');
Writeln('-');
Write('Nhập n ='); readln(n);
gt:=1;
For i:=1 to n do
gt:=gt*i;
Writeln(n, '!= ',gt);
Readln;
End.
Bài 14: Tính x mũ n
Program TINH_X_LUY_THUA_N;
Uses crt;
Var i,n,x:integer;
lt:real;
Begin
Writeln('TÍNH X LŨY THỪA Y');
Writeln('-');
Write('Nhập x ='); readln(x);
Write('Nhập n ='); readln(n);
lt:=1;
For i:=1 to n do
lt:=lt*x;
Writeln(x, '^',n,' = ',lt:4:2);
Readln;
End.
Bài 15: Kiểm tra một số có là số nguyên tố hay không
Program SO_NGUYEN_TO;
Uses crt;
Var i,n: integer;
Begin
Clrscr;
Writeln('KIỂM TRA SỐ NGUYÊN TỐ');
Writeln('-');
Write ('Nhập số cần kiểm tra n = '); readln(n);
If (n=0) or (n=1) then
Writeln(n,' Không phải là số nguyên tố')
Else
Begin
i:=1;
Repeat
i:= i+1;
Until (n mod i= 0) or (i*i>n);
If i*i>n then
Writeln (n,' là số nguyên tố')
Else
Writeln (n,' không phải là số nguyên tố');
End;
Readln;
End.
Bài 16: In ra các số nguyên tố nhỏ hơn hoặc bằng N
Program CAC_SO_NGUYEN_TO;
Uses crt;
Var n,i,t: integer;
Begin
Clrscr;
Writeln('IN RA CÁC SỐ NGUYÊN TỐ');
Writeln('-');
Write('Nhập n = ');readln(n);
If n<2 then
Writeln('Không có số nguyên tố nào <=',n)
Else
Begin
Writeln('Các số nguyên tố <= ',n,' là:');
For i := 2 to n do
Begin
t:= 1;
For j:=2 to i-1 do
If i mod j=0 then
Begin
t:=0;
Break;
End;
If t=1 then
Write(i,' ');
End;
Readln;
End;
End;
Xem thêm : Ứng Dụng Của Python Phổ Biến Nhất Trong Thực Tế
Trên đây là 16 bài tập Pascal cơ bản mà chúng ta đã thực hành. Hy vọng rằng chúng sẽ giúp bạn nắm vững cú pháp và tạo nên nền tảng vững chắc cho việc học lập trình Pascal.
Nguồn: https://laptrinhc.edu.vn
Danh mục: Ngôn ngữ lập trình