Bạn đã từng nghe về Pascal? Đây là một ngôn ngữ lập trình cơ bản và rất quan trọng. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá 61 bài tập Pascal cơ bản và cực kỳ thú vị. Hãy cùng nhau xem qua các bài tập này nhé!
Contents
Program HINH_CHU_NHAT;
Uses Crt;
Var a,b,s,c: real;
Begin
Clrscr;
Writeln('TÍNH DIỆN TÍCH & CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT:');
Writeln('-');
Write('Nhập chiều dài ='); readln(a);
Write('Nhập chiều rộng ='); readln(b);
s:=a*b;
c:=(a+b)*2;
Writeln('Diện tích hình chữ nhật là:',s:6:2);
Writeln('Chu vi hình chữ nhật:',c:6:2);
Readln;
End.
Program HINHTRON;
Uses Crt;
Var r,dt,cv:real;
Begin
Clrscr;
Writeln('TÍNH DIỆN TÍCH & CHU VI HÌNH TRÒN:');
Writeln('-');
Write ('Nhập bán kính R='); readln(r);
dt:=pi*r*r;
cv:=2*pi*r;
Writeln('Diện tích hình tròn là:',dt:6:2);
Writeln('Chu vi hình tròn là:',cv:6:2);
Readln;
End.
Program TAMGIAC;
Uses crt;
Var a,b,c,s,p: real;
Begin
Clrscr;
Writeln('BÀI TOÁN TAM GIÁC:');
Writeln('-');
Write('Nhập a =');readln(a);
Write ('Nhập b =');readln(b);
Write('Nhập c =');readln(c);
If ((a+b)>c) and ((b+c)>a) and ((a+c)>b) then
Begin
p:=(a+b+c)/2;
s:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));
Writeln('Chu vi tam giác:',2*p:4:2);
Writeln('Diện tích tam giác:',s:4:2);
End
Else
Writeln(a,', ', b,', ', c, ' không phải là ba cạnh của tam giác');
Readln;
End.
Program GIAI_PHUONG_TRINH_BAC_NHAT;
Var a,b,x:real;
Begin
Clrscr;
Writeln('GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT: AX + B = 0');
Writeln('-');
Write('Nhập a= '); readln(a);
Write('Nhập b= ');readln(b);
If(a=0) then
If(b=0) then
Writeln('Phương trình có vô số nghiệm')
Else
writeln('Phương trình vô nghiệm')
Else
Writeln('Phương trình có nghiệm x=',-b/a:4:2);
Readln;
End.
Program BAT_PHUONG_TRINH_BACI;
Uses crt;
Var a,b: real;
Begin
Clrscr;
Writeln('GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT: AX + B ≥ 0');
Writeln('-');
Write('Nhập a=');readln(a);
Write('Nhập b=');readln(b);
If a<>0 then
If a>0 then
Writeln('Bất phương trình có nghiệm: x ≥ ',-b/a:4:2)
Else
Writeln('Bất phương trình có nghiệm: x ≤ ',-b/a:4:2)
Else
If b>=0 then
Writeln('Bất phương trình có vô số nghiệm')
Else
Writeln('Bất phương trình vô nghiệm');
Readln;
End.
Program GIAI_PHUONG_TRINH_BACII;
Uses crt;
Var a,b,c,d,x,x1,x2:real;
Begin
Writeln('GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC II:');
Writeln('-');
Write('Nhập hệ số a=');readln(a);
Write('Nhập hệ số b=');readln(b);
Write('Nhập hệ số c=');readln(c);
If a=0 then
If b=0 then
If c=0 then
Writeln('Phương trình có vô số nghiệm')
Else
Writeln('Phương trình vô nghiệm')
Else
Writeln('Phương trình có một nghiệm: x=',-c/b:4:2)
Else
Begin
d:=b*b-4*a*c;
If d=0 then
Writeln('Phương trình có nghiệm kép: x=',-b/(2*a):4:2)
Else if d<0 then
Writeln('Phương trình vô nghiệm')
Else
Begin
x1:= (-b+sqrt(d))/(2*a);
x2:= (-b-sqrt(d))/(2*a);
Write('Phương trình có hai nghiệm:');
Writeln('x1=',x1:4:2,' và x2=',x2:4:2);
End;
End;
Readln;
End.
Program TIM_SO_LON_NHAT;
Uses crt;
Var a, b, c, d,max:real;
Begin
Clrscr;
Writeln('TÌM SỐ LỚN NHẤT TRONG BỐN SỐ A, B, C, D');
Writeln('-');
Write ('Nhập a='); Readln(a);
Write ('Nhập b='); Readln(b);
Write ('Nhập c='); Readln(c);
Write ('Nhập d='); Readln(d);
max:=a;
If b>max then max:=b;
If c>max then max:=c;
If d>max then max:=d;
Writeln('Số lớn nhất là:',max:4:2);
Readln;
End.
Program TIM_SO_NHO_NHAT;
Uses crt;
Var a,b,c,d,min:real;
Begin
Clrscr;
Writeln('TÌM SỐ NHỎ NHẤT TRONG BỐN SỐ A, B, C, D');
Writeln('-');
Write ('Nhập a='); Readln(a);
Write ('Nhập b='); Readln(b);
Write ('Nhập c='); Readln(c);
Write ('Nhập d='); Readln(d);
min:=a;
If b<min then min:=b;
If c<min then min:=c;
If d<min then min:=d;
Writeln('Số nhỏ nhất là:',min:4:2);
Readln;
End.
Program GIAI_HE_HAI_AN;
Uses crt;
Var a, b, c, d, m, n:real;
dx,dy,dd:real;
Begin
Clrscr;
Writeln('GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH');
Writeln('-');
Write ('Nhập a=');readln(a);
Write ('Nhập b=');readln(b);
Write ('Nhập c=');readln(c);
Write ('Nhập m=');readln(m);
Write ('Nhập n=');readln(n);
dd:=a*d-b*c;
dx:=m*d-b*n;
dy:=a*n-c*m;
If dd=0 then
If (dx=0) and (dy=0) then
Writeln('Hệ vô số nghiệm hoặc vô nghiệm')
Else writeln('Hệ vô nghiệm')
Else
Begin
End;
Write ('Hệ có nghiệm :');
Writeln ('x=',dx/dd:4:2,' và y=',dy/dd:4:2);
End.
Readln;
Program DOI_GIO_PHUT_GIAY;
Uses crt;
Var gio, phut,giay, x: longint;
Begin
Clrscr;
Writeln('CHUYỂN ĐỔI THỜI GIAN');
Writeln('-');
Write('Nhập số giây: '); readln(x);
gio:= x div 3600;
x:=x mod 3600;
phut:=x div 60;
x:=x mod 60;
Writeln('Kết quả = ', gio,' giờ : ', phut, ' phút : ', x, ' giây');
Readln;
End.
Program KIEM_TRA_DIEM_THUOC_DUONG_TRON;
Uses crt;
Var x0,y0,xa,ya,d,r:real;
Begin
Writeln('KIỂM TRA ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG TRÒN');
Writeln('-');
Write('Nhập bán kính R= ');readln(r);
Write('Nhập tọa độ tâm đường tròn = '); readln(x0, y0);
Write('Nhập tọa độ điểm a = '); readln(xa, ya);
d:=SQRT(SQR(xa-x0)+SQR(ya-y0));
If r=d then
Writeln('Điểm A nằm trên đường tròn')
Else
If d>r then
Writeln('Điểm A nằm ngoài đường tròn')
Else
Writeln('Điểm A nằm trong đường tròn');
End.
Readln;
Program X_LUYTHUA_Y;
Uses crt;
Var x,y,z:real;
Begin
Writeln('TÍNH X LŨY THỪA Y');
Writeln('-');
Write('Nhập x = '); readln(x);
Write('nhập y = '); readln(y);
If x>=0 then
Begin
End
Else
End
z:=exp(y*ln(x));
Writeln('x ^ y = ',z:4:2);
Writeln('Không tính được do x là số âm');
Readln;
End.
Program TINH_N_GIAI_THUA;
Uses crt;
Var i,n,gt:integer;
Begin
Clrscr;
Writeln('TÍNH N GIAI THỪA');
Writeln('-');
Write('Nhập n ='); readln(n);
gt:=1;
For i:=1 to n do
gt:=gt*i;
Writeln(n, '!= ',gt);
Readln;
End.
Program TINH_X_LUY_THUA_N;
Uses crt;
Var i,n,x:integer;
lt:real;
Begin
Writeln('TÍNH X LŨY THỪA Y');
Writeln('-');
Write('Nhập x ='); readln(x);
Write('Nhập n ='); readln(n);
lt:=1;
For i:=1 to n do
lt:=lt*x;
Writeln(x, '^',n,' = ',lt:4:2);
Readln;
End.
Program SO_NGUYEN_TO;
Uses crt;
Var i,n: integer;
Begin
Clrscr;
Writeln('KIỂM TRA SỐ NGUYÊN TỐ');
Writeln('-');
Write ('Nhập số cần kiểm tra n = '); readln(n);
If (n=0) or (n=1) then
Writeln(n,' Không phải là số nguyên tố')
Else
Begin
i:=1;
Repeat
i:= i+1;
Until (n mod i= 0) or (i*i>n);
If i*i>n then
Writeln (n,' là số nguyên tố')
Else
Writeln (n,' không phải là số nguyên tố');
End;
Readln;
End.
Program CAC_SO_NGUYEN_TO;
Uses crt;
Var n,i,t: integer;
Begin
Clrscr;
Writeln('IN RA CÁC SỐ NGUYÊN TỐ');
Writeln('-');
Write('Nhập n = ');readln(n);
If n<2 then
Writeln('Không có số nguyên tố nào <=',n)
Else
Begin
Writeln('Các số nguyên tố <= ',n,' là:');
For i := 2 to n do
Begin
t:= 1;
For j:=2 to i-1 do
If i mod j=0 then
Begin
t:=0;
Break;
End;
If t=1 then
Write(i,' ');
End;
Readln;
End;
End;
Trên đây là 16 bài tập Pascal cơ bản mà chúng ta đã thực hành. Hy vọng rằng chúng sẽ giúp bạn nắm vững cú pháp và tạo nên nền tảng vững chắc cho việc học lập trình Pascal.
This post was last modified on Tháng Năm 7, 2024 3:56 chiều
Khám phá và tận dụng tiềm năng kinh doanh trên nhiều nền tảng là điều…
Mobile App đang trở thành một phần thiết yếu trong cuộc sống hiện đại. Với…
Bạn đã bao giờ quên mật khẩu máy tính và không biết phải làm sao?…
Driver chính là phần mềm giúp hệ điều hành nhận diện phần cứng trên máy…
Hiện nay, lập trình viên không cần phải thực hiện toàn bộ công việc lập…
Lập trình ứng dụng cho iOS không chỉ đơn thuần là một quyết định khó…